Danh mục hóa phẩm ức chế ăn mòn Cortec VCI
Cortec VpCI
Các hóa phẩm đặc chủng cho công tác bảo quản chống gỉ/chống
ăn mòn
STT
|
Ứng dụng
|
||
I
|
Xử lý bề mặt, tẩy rửa và bảo quản
chống rỉ
|
||
1
|
VpCI-422
và 423
|
Tẩy
rỉ thép cacbon và bảo quản chống rỉ
|
|
2
|
VpCI-426
|
Tẩy
rỉ kim loại màu và bảo quản chống rỉ
|
|
3
|
VpCI-416
|
Tẩy
dầu mỡ và bảo quản chống rỉ
|
|
4
|
VpCI-418
|
Tẩy
dầu mỡ nặng và bảo quản chống rỉ
|
|
5
|
VpCI-611
|
Chống
ăn mòn cho quá trình hydrotest và quá trình phun cát ướt
|
|
6
|
VpCI-132
(dạng foam)
|
Xốp
bọt biển-Chống ăn mòn cho thiết bị, chi tiết máy
|
|
7
|
VpCI-337
(dạng lỏng)
|
Chống
ăn mòn trong lòng ống thép, không cần thiết phải phun phủ kín tất cả diện
tích bề mặt như các dạng sơn phủ hiện nay.
|
|
8
|
VpCI-611
|
Chống
ăn mòn cho quá trình hydrotest và quá trình phun cát ướt
|
|
9
|
VpCI-308
(dạng bột)
|
Chống
ăn mòn trong lòng ống thép, cylinder, các khoang chứa, ...
|
|
10
|
VpCI-609
(dạng bột)
|
Chống
ăn mòn cho lò hơi và các hệ thống trong điều kiện khô và ẩm.
|
|
II
|
Bao bì chống rỉ
|
||
1
|
VpCI-126
và 125
|
Màng
mỏng PE bảo vệ chống rỉ
|
|
2
|
Milcorr
|
Màng
bảo vệ ngoài trời
|
|
3
|
VpCI-146
|
Giấy
nến bọc chống gỉ
|
|
III
|
Sơn phủ tạm thời và lâu dài
|
||
1
|
CorrVerter
VpCI
|
Chuyển
hóa gỉ (biến tính gỉ) thành lớp phủ bảo vệ, chống ăn mòn thêm từ bên trong và
ngăn các yếu tố gây ăn mòn từ bên ngoài, ...
|
|
2
|
VpCI-368 và 369
|
Lớp
phủ chống rỉ tạm thời- dễ bóc đi
|
|
3
|
VpCI-391
|
Lớp phủ tạm thời – dùng cho ngoài trời
|
|
4
|
VpCI-371
|
Sơn phủ lâu dài, chịu nhiệt 650oC
|
|
IV
|
Ức
chế bay hơi bảo vệ trang thiết bị điện/ điện tử
|
||
1
|
VpCI-100
Emitter
|
Các series 101, 105, 111 đặt trong các tủ trạm điều
khiển
|
|
2
|
VpCI-130
Foam
|
Các series 132, 135, 150, 170… đặt trong các thiết
bị máy móc cơ khí
|
|
3
|
VpCI-238,
239 và 286
|
Bình xịt trực tiếp lên bảng mạch điện/ điện tử - bảo
vệ từ 2 năm đến 5 năm
|
|
V
|
Ức
chế dùng cho bên trong hệ thống
|
||
1
|
VpCI-377
|
Chống ăn mòn cho chi tiết và hệ thống thiết bị.
|
|
2
|
VpCI-637
GL
|
Ức chế dùng cho hê đường ống dẫn dầu, dẫn khí hay hỗn hợp dầu-khí-nước biển ( đã thử nghiệm thành công )
|
|
3
|
VpCI-646
|
Chống ăn mòn và chống cáu cặn cho hệ thống nước
làm mát tuần hoàn hở
|
|
4
|
VpCI-649
|
Chống ăn mòn hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín,
cho quá trình hydrotest, phun cát ướt
|
|
5
|
VpCI
Coolant/Antifreeze
|
Chống ăn mòn và chống đông cho nước làm mát.
|
|
6
|
M-640L
|
Chống ăn mòn và chống cáu cặn cho nước làm mát động
cơ diesel
|
|
7
|
VpCI-326
|
Chống ăn mòn cho hệ thống dầu thủy lực
|
|
8
|
VpCI-329
|
Phụ gia cho vào dầu bôi trơn, chống ăn mòn cho hộp
số, hộp trục khuỷu
|
|
9
|
VpCI-705
|
Phụ
gia cho vào hê thống bồn chứa xăng, đặc biệt là xăng ethanol E5 và E10
|
|
10
|
Biocides
|
Diệt
khuẩn, khử H2S cho các hệ
thống làm mát, xử lý nước, xử lý khí chua.
|
|
Sales Dept.
+84 90 939 5069
sales@greenmate.vn
Tax Code: 0314923009
Head Office: 10 Lot 11B, Hung Phu Street, Ward 10, District 8, Ho Chi Minh City, Vietnam
Green Material Technology
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét